Tìm kiếm Blog này

Tôi sẽ học gì

Có những người đã biết từ lâu rằng họ sẽ đi học đại học và học gì. Nhưng cũng có những người khác không biết họ có nên hoặc có thể học đại h...

1/31/2023

015. Ngành Luật Kinh tế

Ngành Luật kinh tế thường được đào tạo tại các trường Đại học kinh tế, luật hoặc các trường có nhiều liên quan tới lĩnh vực kinh tế.

Mục tiêu đào tạo của ngành Luật Kinh tế là cung cấp cho sinh viên kiến thức chuyên sâu về luật kinh tế, và giúp họ nắm vững những kỹ năng cần thiết để tham gia vào các hoạt động kinh doanh, tài chính và luật.

Những nội dung chính của chương trình học tập có kiên sth]cs cơ bản về luật, luật kinh tế, luật tài chính, luật doanh nghiệp, luật thương mại, luật tài nguyên và môi trường, luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng v.v.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc trong các cơ quan quản lý Nhà nước liên quan đến kinh tế, tài chính và luật. Họ cũng có thể làm việc tại bộ phận pháp lý của các tập đoàn, công ty hoặc tổ chức kinh doanh. Ngoài ra, họ còn có thể trở thành luật sư, quản trị viên hoặc cán bộ quản lý kinh tế. Sinh viên có thể làm việc trong các vị trí như: Giám đốc tài chính, Giám đốc kinh doanh, Chuyên viên tài chính, Chuyên viên luật kinh tế, Trợ lý giám đốc, Nhân viên tài chính, Nhân viên luật v.v.


Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Luật kinh tế có thể tìm kiếm công việc trong các lĩnh vực như: Tài chính, Bảo hiểm, Tài nguyên và môi trường, Bất động sản, Doanh nghiệp, Thương mại và Luật. Họ cũng có thể tiếp tục học tập để nâng cao kiến thức và chuyên môn hoặc xuất sắc đạt được bằng cử nhân hoặc thạc sĩ để nâng cao cấp bậc và cơ hội việc làm tốt hơn.

Để học tốt ngành Luật kinh tế cần có tư duy logic, ngôn ngữ tốt cũng như khả năng phân tích sắc sảo.

014. Ngành Marketing


Marketing là một ngành học khá phổ biến tại nhiều trường đại học trên thế giới. Mục tiêu đào tạo của ngành này là đào tạo ra những chuyên gia marketing có khả năng quản lý, thiết kế và thực hiện chiến lược marketing cho các doanh nghiệp, tổ chức hoặc cá nhân.

Chương trình học tập của ngành Marketing bao gồm những môn học như: lý thuyết marketing, quản lý sản phẩm, quảng cáo và tiếp thị, quản lý khách hàng, nghiên cứu thị trường, v.v. Sinh viên sẽ được học các kỹ thuật quản lý và tiếp thị, nghiên cứu thị trường, phân tích thị trường, v.v.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ có những công việc liên quan đến marketing như: chuyên viên tiếp thị, chuyên viên quảng cáo, chuyên viên nghiên cứu thị trường, chuyên viên quản lý khách hàng, v.v. Sinh viên cũng có thể làm việc cho các công ty, tổ chức hoặc tự kinh doanh trong lĩnh vực tiếp thị và quảng cáo.

013. Ngành Ngôn ngữ Trung quốc (Trung văn, Hán văn..)

Ngôn ngữ Trung Quốc là một ngành được đào tạo  về Tiếng Trung và văn hóa Trung Quốc. Mục tiêu của ngành học này là giúp sinh viên có kiến thức vững chắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, giúp họ có thể tương tác với người Trung Quốc một cách dễ dàng và hiệu quả.


Nội dung chính của chương trình học tập bao gồm các môn học như: tiếng Trung cơ bản, tiếng Trung giao tiếp, văn hóa Trung Quốc, địa lý và lịch sử Trung Quốc, tiếng Trung thương mại, dịch thuật  v.v. Sinh viên sẽ được học cách sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp hằng ngày, cách viết và đọc các từ vựng và cấu trúc của tiếng Trung, v.v.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ có nhiều cơ hội làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến Trung Quốc, như du lịch, kinh doanh, giao tiếp với đối tác Trung Quốc, v.v. Họ còn có thể tiếp tục học tập để trở thành nhà ngoại ngữ, giáo viên tiếng Trung hoặc các chuyên gia liên quan tới các vấn đề về Trung Quốc. Cả trong nước và quốc tế, có nhiều công việc cần đến người biết Tiếng Trung và văn hóa Trung Quốc, và việc học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc sẽ giúp cho sinh viên cạnh tranh tốt hơn trong thị trường lao động.


012. Ngành Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật Xây dựng là một trong những ngành học quan trọng trong lĩnh vực xây dựng. Mục tiêu đào tạo của ngành học này là đào tạo ra những chuyên gia có khả năng thiết kế, quản lý và thực hiện các công trình xây dựng một cách chất lượng, an toàn và hiệu quả.


Chương trình học tập bao gồm các nội dung chính như lý thuyết xây dựng, thiết kế xây dựng, kỹ thuật cấu tạo, kỹ thuật lắp đặt, quản lý xây dựng, v.v. Sinh viên cũng sẽ được học các kỹ thuật quản lý và điều khiển quy trình xây dựng, các quy định về an toàn và môi trường, v.v.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ có thể làm việc trong lĩnh vực xây dựng, như thiết kế công trình, quản lý dự án xây dựng, kiểm tra chất lượng công trình, v.v. Họ còn có thể làm việc trong các tổ chức quản lý, kiểm tra và đánh giá chất lượng công trình xây dựng.

Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Xây dựng cũng có thể trở thành chuyên gia tư vấn, giám định và bảo trì công trình xây dựng. Họ còn có thể tìm việc làm trong các công ty xây dựng, công ty thiết kế, v.v. Ngoài ra, họ còn có thể tiếp tục học tập để nâng cao trình độ và trở thành chuyên gia chuyên sâu hơn trong lĩnh vực xây dựng.

Ngành kỹ thuật xây dựng đòi hỏi về độ chính xác, tỉ mỉ trong việc thẩm tra các thiết kế nên học tốt các môn toán và khoa học tự nhiên sẽ là lợi thế rất lớn. Và công việc sẽ càng thuận lợi hơn nếu bạn là người nhanh nhạy, năng động và có tư duy logic tốt.

011. Ngành Dược học

Mục tiêu đào tạo của ngành Dược học là đào tạo ra những chuyên gia có kiến thức chuyên sâu về các yếu tố liên quan đến sản xuất, phân phối và sử dụng các thuốc tốt nhất cho sức khỏe của con người.

Chương trình học tập bao gồm các môn học như hóa học dược, kinh tế dược, quản lý chất lượng dược phẩm, và nhiều môn học liên quan. Sinh viên sẽ được đào tạo các kỹ năng như tìm hiểu và phân tích các dữ liệu về dược phẩm, giải quyết vấn đề về chất lượng dược phẩm, và tổ chức các hoạt động quản lý chất lượng dược phẩm. và tác dụng của nó để bào chế ra thuốc. 

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc tại các công ty sản xuất và phân phối dược phẩm, các cơ sở y tế, hoặc tại các cơ quan quản lý dược phẩm. Họ còn có thể tiếp tục học tập để trở thành chuyên gia dược học chuyên sâu hoặc giảng dạy tại trường đại học. Ngoài ra, sinh viên có thể làm việc tại các công ty dược phẩm hoặc tại các cơ quan nghiên cứu y học.

Trong công việc, sinh viên sẽ phải cập nhật và áp dụng các kỹ thuật và tiên tiến mới nhất trong lĩnh vực dược học để đảm bảo sản xuất và phân phối các dược phẩm chất lượng cao. Họ còn phải có khả năng giải quyết vấn đề và tìm ra các giải pháp tốt nhất cho các vấn đề liên quan đến chất lượng dược phẩm và an toàn sức khỏe của người dùng.



010. Ngành Kinh tế

 Mục tiêu đào tạo của ngành học kinh tế là đào tạo những chuyên gia có kiến thức sâu rộng về lý luận kinh tế và kỹ năng áp dụng kiến thức kinh tế vào giải quyết các vấn đề kinh tế, cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ năng cần thiết để trở thành chuyên gia kinh tế đáng tin cậy và có thể giải quyết các vấn đề kinh tế hiệu quả. . Chương trình học tập bao gồm các môn học như lý luận kinh tế, tài chính kinh tế, quản lý kinh doanh, ekonometrics, và nhiều môn học liên quan.


Sinh viên sẽ được học về các kỹ năng như phân tích dữ liệu, tìm kiếm và xử lý thông tin, giải quyết vấn đề, và quản lý dự án. Họ còn cần phải cập nhật về các xu hướng và sự phát triển trong lĩnh vực kinh tế, để có thể áp dụng chúng vào công việc một cách chính xác.

Sinh viên sẽ có cơ hội để tham gia các hoạt động thực tế, như thực tập tại các tập đoàn kinh doanh, hoặc tham gia các dự án kinh tế. Điều này sẽ giúp họ có kinh nghiệm thực tế và tăng cường năng lực quản lý và giải quyết vấn đề kinh tế.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ có thể tìm kiếm việc làm trong nhiều lĩnh vực kinh tế, như tài chính, quản lý kinh doanh, kinh tế quốc dân, và kinh tế cải cách. Họ có thể làm việc tại các cơ quan quản lý Nhà nước hoặc các tập đoàn, công ty, hoặc tổ chức quốc tế. Họ cũng có thể tìm kiếm việc làm tại các tổ chức phi chính phủ, hoặc tổ chức phi lợi nhuận liên quan đến kinh tế.

Ngoài ra, sinh viên còn có thể tiếp tục học tập và nâng cao kiến thức của mình trong lĩnh vực kinh tế bằng cách tham gia các khóa đào tạo bổ sung hoặc đạt chứng chỉ quốc tế.


CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC TẠI VIỆT NAM

 


Mã ngành       Tên ngành

714     Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

71401   Khoa học giáo dục

7140101         Giáo dục học

7140103         Công nghệ giáo dục

7140114         Quản lý giáo dục

71402   Đào tạo giáo viên

7140201         Giáo dục Mầm non

7140202         Giáo dục Tiểu học

7140203         Giáo dục Đặc biệt

7140204         Giáo dục Công dân

7140205         Giáo dục Chính trị

7140206         Giáo dục Thể chất

7140207         Huấn luyện thể thao

7140208         Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140209         Sư phạm Toán học

7140210         Sư phạm Tin học

7140211         Sư phạm Vật lý

7140212         Sư phạm Hóa học

7140213         Sư phạm Sinh học

7140214         Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

7140215         Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

7140217         Sư phạm Ngữ văn

7140218         Sư phạm Lịch sử

7140219         Sư phạm Địa lý

7140221         Sư phạm Âm nhạc

7140222         Sư phạm Mỹ thuật

7140223         Sư phạm Tiếng Bana

7140224         Sư phạm Tiếng Êđê

7140225         Sư phạm Tiếng Jrai

7140226         Sư phạm Tiếng Khmer

7140227         Sư phạm Tiếng H'mong

7140228         Sư phạm Tiếng Chăm

7140229         Sư phạm Tiếng M'nông

7140230         Sư phạm Tiếng Xêđăng

7140231         Sư phạm Tiếng Anh

7140232         Sư phạm Tiếng Nga

7140233         Sư phạm Tiếng Pháp

7140234         Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140235         Sư phạm Tiếng Đức

7140236         Sư phạm Tiếng Nhật

7140237         Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

7140245         Sư phạm nghệ thuật

7140246         Sư phạm công nghệ

7140247         Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140248         Giáo dục pháp luật

7140249         Sư phạm Lịch sử - Địa lý

71490   Khác

721     Nghệ thuật

72101   Mỹ thuật

7210101         Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật

7210103         Hội họa

7210104         Đồ họa

7210105         Điêu khắc

7210107         Gốm

7210110         Mỹ thuật đô thị

72102   Nghệ thuật trình diễn

7210201         Âm nhạc học

7210203         Sáng tác âm nhạc

7210204         Chỉ huy âm nhạc

7210205         Thanh nhạc

7210207         Biểu diễn nhạc cụ phương tây

7210208         Piano

7210209         Nhạc Jazz

7210210         Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

7210221         Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu

7210225         Biên kịch sân khấu

7210226         Diễn viên sân khấu kịch hát

7210227         Đạo diễn sân khấu

7210231         Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình

7210233         Biên kịch điện ảnh, truyền hình

7210234         Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

7210235         Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

7210236         Quay phim

7210241         Lý luận, lịch sử và phê bình múa

7210242         Diễn viên múa

7210243         Biên đạo múa

7210244         Huấn luyện múa

72103   Nghệ thuật nghe nhìn

7210301         Nhiếp ảnh

7210302         Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210303         Thiết kế âm thanh, ánh sáng

72104   Mỹ thuật ứng dụng

7210402         Thiết kế công nghiệp

7210403         Thiết kế đồ họa

7210404         Thiết kế thời trang

7210406         Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh

72190   Khác

722     Nhân văn

72201   Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam

7220101         Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220104         Hán Nôm

7220105         Ngôn ngữ Jrai

7220106         Ngôn ngữ Khmer

7220107         Ngôn ngữ H'mong

7220108         Ngôn ngữ Chăm

7220110         Sáng tác văn học

7220112         Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

72202   Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

7220201         Ngôn ngữ Anh

7220202         Ngôn ngữ Nga

7220203         Ngôn ngữ Pháp

7220204         Ngôn ngữ Trung Quốc

7220205         Ngôn ngữ Đức

7220206         Ngôn ngữ Tây Ban Nha

7220207         Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

7220208         Ngôn ngữ Italia

7220209         Ngôn ngữ Nhật

7220210         Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220211         Ngôn ngữ Ảrập

72290   Khác

7229001         Triết học

7229008         Chủ nghĩa xã hội khoa học

7229009         Tôn giáo học

7229010         Lịch sử

7229020         Ngôn ngữ học

7229030         Văn học

7229040         Văn hóa học

7229042         Quản lý văn hóa

7229045         Gia đình học

731     Khoa học xã hội và hành vi

73101   Kinh tế học

7310101         Kinh tế

7310102         Kinh tế chính trị

7310104         Kinh tế đầu tư

7310105         Kinh tế phát triển

7310106         Kinh tế quốc tế

7310107         Thống kê kinh tế

7310108         Toán kinh tế

7310109         Kinh tế số

73102   Khoa học chính trị

7310201         Chính trị học

7310202         Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

7310205         Quản lý nhà nước

7310206         Quan hệ quốc tế

73103   Xã hội học và Nhân học

7310301         Xã hội học

7310302         Nhân học

73104   Tâm lý học

7310401         Tâm lý học

7310403         Tâm lý học giáo dục

73105             Địa lý học

7310501         Địa lý học

73106             Khu vực học

7310601         Quốc tế học

7310602         Châu Á học

7310607         Thái Bình Dương học

7310608         Đông phương học

7310612         Trung Quốc học

7310613         Nhật Bản học

7310614         Hàn Quốc học

7310620         Đông Nam Á học

7310630         Việt Nam học

73190             Khác

732     Báo chí và thông tin

73201             Báo chí và truyền thông

7320101         Báo chí

7320104         Truyền thông đa phương tiện

7320105         Truyền thông đại chúng

7320106         Công nghệ truyền thông

7320107         Truyền thông quốc tế

7320108         Quan hệ công chúng

73202             Thông tin - Thư viện

7320201         Thông tin - Thư viện

7320205         Quản lý thông tin

73203             Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

7320303         Lưu trữ học

7320305         Bảo tàng học

73204             Xuất bản - Phát hành

7320401         Xuất bản

7320402         Kinh doanh xuất bản phẩm

73290             Khác

734     Kinh doanh và quản lý

73401             Kinh doanh

7340101         Quản trị kinh doanh

7340115         Marketing

7340116         Bất động sản

7340120         Kinh doanh quốc tế

7340121         Kinh doanh thương mại

7340122         Thương mại điện tử

7340123         Kinh doanh thời trang và dệt may

73402             Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

7340201         Tài chính - Ngân hàng

7340204         Bảo hiểm

7340205         Công nghệ tài chính

73403             Kế toán - Kiểm toán

7340301         Kế toán

7340302         Kiểm toán

73404             Quản trị - Quản lý

7340401         Khoa học quản lý

7340403         Quản lý công

7340404         Quản trị nhân lực

7340405         Hệ thống thông tin quản lý

7340406         Quản trị văn phòng

7340408         Quan hệ lao động

7340409         Quản lý dự án

73490   Khác

738     Pháp luật

73801   Luật

7380101         Luật

7380102         Luật hiến pháp và luật hành chính

7380103         Luật dân sự và tố tụng dân sự

7380104         Luật hình sự và tố tụng hình sự

7380107         Luật kinh tế

7380108         Luật quốc tế

73890   Khác

742     Khoa học sự sống

74201   Sinh học

7420101         Sinh học

74202   Sinh học ứng dụng

7420201         Công nghệ sinh học

7420202         Kỹ thuật sinh học

7420203         Sinh học ứng dụng

74290             Khác

744                Khoa học tự nhiên

74401             Khoa học vật chất

7440101         Thiên văn học

7440102         Vật lý học

7440106         Vật lý nguyên tử và hạt nhân

7440110         Cơ học

7440112         Hóa học

7440122         Khoa học vật liệu

74402             Khoa học trái đất

7440201         Địa chất học

7440212         Bản đồ học

7440217         Địa lý tự nhiên

7440222         Khí tượng và khí hậu học

7440224         Thủy văn học

7440228         Hải dương học

74403             Khoa học môi trường

7440301         Khoa học môi trường

74490             Khác

746                Toán và thống kê

74601             Toán học

7460101         Toán học

7460107         Khoa học tính toán

7460108         Khoa học dữ liệu

7460112         Toán ứng dụng

7460115         Toán cơ

7460117         Toán tin

74602             Thống kê

7460201         Thống kê

74690             Khác

748                Máy tính và công nghệ thông tin

74801             Máy tính

7480101         Khoa học máy tính

7480102         Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480103         Kỹ thuật phần mềm

7480104         Hệ thống thông tin

7480106         Kỹ thuật máy tính

7480107         Trí tuệ nhân tạo

7480108         Công nghệ kỹ thuật máy tính

74802             Công nghệ thông tin

7480201         Công nghệ thông tin

7480202         An toàn thông tin

74890             Khác

751                Công nghệ kỹ thuật

75101             Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

7510101         Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510102         Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510103         Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510104         Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510105         Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

75102             Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201         Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510202         Công nghệ chế tạo máy

7510203         Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510205         Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510206         Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510207         Công nghệ kỹ thuật tàu thủy

7510211         Bảo dưỡng công nghiệp

75103             Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

7510301         Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510302         Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510303         Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

75104             Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

7510401         Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510402         Công nghệ vật liệu

7510406         Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510407         Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

75106             Quản lý công nghiệp

7510601         Quản lý công nghiệp

7510604         Kinh tế công nghiệp

7510605         Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

75107             Công nghệ dầu khí và khai thác

7510701         Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

75108             Công nghệ kỹ thuật in

7510801         Công nghệ kỹ thuật in

75190             Khác

752                Kỹ thuật

75201             Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

7520101         Cơ kỹ thuật

7520103         Kỹ thuật cơ khí

7520114         Kỹ thuật cơ điện tử

7520115         Kỹ thuật nhiệt

7520116         Kỹ thuật cơ khí động lực

7520117         Kỹ thuật công nghiệp

7520118         Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520120         Kỹ thuật hàng không

7520121         Kỹ thuật không gian

7520122         Kỹ thuật tàu thủy

7520130         Kỹ thuật ô tô

7520137         Kỹ thuật in

7520138         Kỹ thuật hàng hải

75202             Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

7520201         Kỹ thuật điện

7520204         Kỹ thuật rađa - dẫn đường

7520205         Kỹ thuật thủy âm

7520206         Kỹ thuật biển

7520207         Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520212         Kỹ thuật y sinh

7520216         Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

75203             Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

7520301         Kỹ thuật hoá học

7520309         Kỹ thuật vật liệu

7520310         Kỹ thuật vật liệu kim loại

7520312         Kỹ thuật dệt

7520320         Kỹ thuật môi trường

75204             Vật lý kỹ thuật

7520401         Vật lý kỹ thuật

7520402         Kỹ thuật hạt nhân

75205             Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

7520501         Kỹ thuật địa chất

7520502         Kỹ thuật địa vật lý

7520503         Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

75206             Kỹ thuật mỏ

7520601         Kỹ thuật mỏ

7520602         Kỹ thuật thăm dò và khảo sát

7520604         Kỹ thuật dầu khí

7520607         Kỹ thuật tuyển khoáng

75290             Khác

754                Sản xuất và chế biến

75401             Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

7540101         Công nghệ thực phẩm

7540102         Kỹ thuật thực phẩm

7540104         Công nghệ sau thu hoạch

7540105         Công nghệ chế biến thủy sản

7540106         Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

75402             Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

7540202         Công nghệ sợi, dệt

7540203         Công nghệ vật liệu dệt, may

7540204         Công nghệ dệt, may

7540206         Công nghệ da giày

75490             Khác

7549001         Công nghệ chế biến lâm sản

758                Kiến trúc và xây dựng

75801             Kiến trúc và quy hoạch

7580101         Kiến trúc

7580102         Kiến trúc cảnh quan

7580103         Kiến trúc nội thất

7580104         Kiến trúc đô thị

7580105         Quy hoạch vùng và đô thị

7580106         Quản lý đô thị và công trình

7580108         Thiết kế nội thất

7580111         Bảo tồn di sản kiến trúc - Đô thị

7580112         Đô thị học

75802             Xây dựng

7580201         Kỹ thuật xây dựng

7580202         Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580203         Kỹ thuật xây dựng công trình biển

7580205         Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580210         Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580211         Địa kỹ thuật xây dựng

7580212         Kỹ thuật tài nguyên nước

7580213         Kỹ thuật cấp thoát nước

75803             Quản lý xây dựng

7580301         Kinh tế xây dựng

7580302         Quản lý xây dựng

75890             Khác

762                Nông, lâm nghiệp và thủy sản

76201             Nông nghiệp

7620101         Nông nghiệp

7620102         Khuyến nông

7620103         Khoa học đất

7620105         Chăn nuôi

7620109         Nông học

7620110         Khoa học cây trồng

7620112         Bảo vệ thực vật

7620113         Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620114         Kinh doanh nông nghiệp

7620115         Kinh tế nông nghiệp

7620116         Phát triển nông thôn

76202             Lâm nghiệp

7620201         Lâm học

7620202         Lâm nghiệp đô thị

7620205         Lâm sinh

7620211         Quản lý tài nguyên rừng

76203             Thủy sản

7620301         Nuôi trồng thủy sản

7620302         Bệnh học thủy sản

7620303         Khoa học thủy sản

7620304         Khai thác thủy sản

7620305         Quản lý thủy sản

76290             Khác

764                Thú y

76401             Thú y

7640101         Thú y

76490             Khác

772                Sức khoẻ

77201             Y học

7720101         Y khoa

7720110         Y học dự phòng

7720115         Y học cổ truyền

77202   Dược học

7720201         Dược học

7720203         Hóa dược

77203   Điều dưỡng - hộ sinh

7720301         Điều dưỡng

7720302         Hộ sinh

77204             Dinh dưỡng

7720401         Dinh dưỡng

77205             Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa)

7720501         Răng - Hàm - Mặt

7720502         Kỹ thuật phục hình răng

77206             Kỹ thuật Y học

7720601         Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720602         Kỹ thuật hình ảnh y học

7720603         Kỹ thuật Phục hồi chức năng

77207             Y tế công cộng

7720701         Y tế công cộng

77208             Quản lý Y tế

7720801         Tổ chức và Quản lý y tế

7720802         Quản lý bệnh viện

77290             Khác

7729001         Y sinh học thể dục thể thao

776                Dịch vụ xã hội

77601             Công tác xã hội

7760101         Công tác xã hội

7760102         Công tác thanh thiếu niên

7760103         Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

77690             Khác

781                Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

78101             Du lịch

7810101         Du lịch

7810103         Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

78102             Khách sạn, nhà hàng

7810201         Quản trị khách sạn

7810202         Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

78103             Thể dục, thể thao

7810301         Quản lý thể dục thể thao

7810302         Huấn luyện thể thao

78105             Kinh tế gia đình

7810501         Kinh tế gia đình

78190             Khác

784                Dịch vụ vận tải

78401             Khai thác vận tải

7840101         Khai thác vận tải

7840102         Quản lý hoạt động bay

7840104         Kinh tế vận tải

7840106         Khoa học hàng hải

78490             Khác

785     Môi trường và bảo vệ môi trường

78501   Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101         Quản lý tài nguyên và môi trường

7850102         Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850103         Quản lý đất đai

78502   Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp

7850201         Bảo hộ lao động

78590   Khác

786     An ninh, Quốc phòng

78601   An ninh và trật tự xã hội

7860101         Trinh sát an ninh

7860102         Trinh sát cảnh sát

7860103         Trinh sát kỹ thuật

7860104         Điều tra hình sự

7860107         Kỹ thuật Công an nhân dân

7860108         Kỹ thuật hình sự

7860109         Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

7860110         Quản lý trật tự an toàn giao thông

7860111         Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

7860112         Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân

7860113         Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

7860116         Hậu cần công an nhân dân

7860117         Tình báo an ninh

78602   Quân sự

7860201         Chỉ huy tham mưu Lục quân

7860202         Chỉ huy tham mưu Hải quân

7860203         Chỉ huy tham mưu Không quân

7860204         Chỉ huy tham mưu Phòng không

7860205         Chỉ huy tham mưu Pháo binh

7860206         Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp

7860207         Chỉ huy tham mưu Đặc công

7860214         Biên phòng

7860217         Tình báo quân sự

7860218         Hậu cần quân sự

7860219         Chỉ huy, tham mưu thông tin

7860220         Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

7860222         Quân sự cơ sở

7860226         Chỉ huy kỹ thuật Phòng không

7860227         Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp

7860228         Chỉ huy kỹ thuật công binh

7860229         Chỉ huy kỹ thuật hóa học

7860231         Trinh sát kỹ thuật

7860232         Chỉ huy kỹ thuật hải quân

7860233         Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử

78690   Khác

790     Khác